Du Học Nhật Bản Bài tập Bài tập cơ bản Học tiếng Nhật online - Bài tập từ vựng sơ cấp "bài 5"

Học tiếng Nhật online - Bài tập từ vựng sơ cấp "bài 5"

Ở phần bài tập này mỗi bài có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án gồm: a, b, c, d. Hãy đọc kỹ câu hỏi và chọn đáp án đúng cho vào ô trống, trước khi bạn xem kết quả bên dưới.

次の文の下線の部分に入れるのに最も適当なものを、1 2 3 4から一つ選びなさい

1. そんこうえんは しずかで(   )ので、 よく さんぽに いきます。
a.きれい       b.きれいだ    c.きれいで     d.きれいな     

2. こどもたちに ものを たいせつにする(   )いつも いっています。     
a.ことが       b.ことに     c.ような     d.ように    


3. おきゃくさまが りょかんに (   )なりました。
a.おつかれに      b.おつかれ       c.おつき       d.おつきに    

4. わたしは テレビをみるより、 ほんを よむ(   ) すきだ。
a.ほど      b.より        c.くらい     d.ほうが   

5. もうわたしより むすこのほうが、ちからが(   )かもしれませんね。
a.つよい       b.つよくて       c.つよそう     d.つよいそう    

6. たのまれた しごとが おおきすぎて なかなか (   )。
a.おえらない       b.かえれない      c.かえられない         d.かえらせない     

7. 「きんえん」は「たなこを する(   )」という いみです。
a.ない        b.な      c.ず         d.こと     

8. あなたのおねえさんは ピアノがとても (   )そうですね。
a.じょうずで      b.じょうずな      c.じょうずに       d.じょうずだ    

9. 「テープレコーダーの おとが すこし ちいさいです。」「じゃ、よく(   )おおきくしましょう。」
a.きくために       b.きかれるように      c.きこえるように    d.きけるために   

10. テープレコーダーは がいこくごをべんきょうする(   )べんりです。
a.に       b.のは      c.など     d.のに


Xem thêm >>   Du học Nhật bản  ~  Đi du học  ~  Học tiếng Nhật  ~  Từ vựng tiếng Nhật

Đáp án:  1.d     2.c     3.c     4.c     5.a     6. b    7.b     8.d     9.c     10.d


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban