Du Học Nhật Bản Các câu thành ngữ Thành ngữ cơ bản Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 4"

Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 4"

Học thành ngữ tiếng Nhật bạn nên học và nhớ thật kỹ những câu thành ngữ bằng tiếng Việt dưới đây, tiếp theo đọc sang tiếng Nhật nhiều lần để nhớ lâu hơn.

たで食(く)う虫(むし)も好(す)き好(ず)き
Muôn màu muôn vẻ

あばたもえくば
Nếu thương thì trái ấu cũng tròn
Ghét nhau thì trái bầu hòn cũng méo

あぐらをかく
Hôm nay không biết ngày mai

足(あし)もとを見(み)る
Thân tàn sức kiệt


足(あし)を洗(あら)う
Rửa tay gác kiếm

頭(あたま)が下(さ)がる    
Khuất phục chịu thua

合(あ)わせる顔(かお)がない
Thẹn thùng hổ thẹn

腹芸(はらげい)
Sử dụng chân với tay

以心伝心(いしんでんしん)
Thần giao cắt cảm

顔(かお)が広(ひろ)い
Nở mặt nở mày

肩身(かたみ)がせまい
Kiến thức nông cạn

腰(こし)が低(ひく)い
Thấy người sang bắt quàng làm họ

耳(みみ)が痛(いた)い
Đau đầu chói tai

良薬口(りょうやくぐち)に苦(にが)し
Trước khổ sau sướng

心臓(しんぞう)が強(つよ)い
Người đanh đá

白(しろ)い目(め)で見(み)る
Thị phi miệng đời

面(つら)の皮(かわ)が厚(あつ)い
Da mặt dày

腕(うで)をみがく
Muốn giỏi phải học

後(うし)ろ髪(がみ)を引(ひ)かれる思(おも)い
Không quan tâm những gì ở phía sau

後(うし)ろ指(ゆび)をさされるよう
Nói xấu người vắng mặt

Xem thêm >>  Du học Nhật bản  ~  Chi phí du học Nhật  ~  Hồ sơ du học NhậtHọc tiếng Nhật cơ bản

 

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban