☞ Mẫu câu
先生のおかげです。 (Đó là) nhờ công ơn của thầy.
☆ Danh từ chỉ người + のおかげで。みなさんのおかげです。(Đó là) nhờ ơn của mọi người.
げんき
Nâng cao A: お元気ですか Anh/chị có khỏe không?‟
B: おかげさまで Nhờ ơn (nên tôi khỏe) Dạ (cảm ơn anh/chị ) tôi vẫn khỏe.
A: おめでとうございます Chúc mừng anh/chị
B: おかげさまで Cảm ơn anh/chị
Chú thích 昇段:lên hạng, thăng cấp 夢: mơ ước, giấc mơ
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 04:30 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 51"
- 16/01/2013 04:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 52"
- 16/01/2013 04:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 53"
- 16/01/2013 04:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 54"
- 16/01/2013 04:12 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 55"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 04:03 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 57"
- 16/01/2013 03:59 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 58"
- 16/01/2013 03:54 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 59"
- 14/01/2013 05:26 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 60"
- 14/01/2013 05:02 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 61"