☞ Mẫu câu いITTEて-きます。 Tôi đi nhé
Người đi: いってきます。Tôi đi đây.
Người ở lại: いってらっしゃい。Anh/chị đi nhé.
Nâng cao Người mới về: ただいま。 Tôi đã về rồi đây ạ.
かえ
Người ở: お帰りなさい。 Anh/chị đã về rồi đấy à.
Chú thích
でかける: lên đường, khởi hành
稽古: việc tập luyện (võ thuật hoặc các môn nghệ thuật)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 13:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 15"
- 16/01/2013 13:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 16"
- 16/01/2013 13:41 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 17"
- 16/01/2013 13:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 18"
- 16/01/2013 13:33 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 19"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 13:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 21"
- 16/01/2013 13:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 22"
- 16/01/2013 13:13 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 23"
- 16/01/2013 13:07 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 24"
- 16/01/2013 13:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 25"