Giải thích:
必ずAするNhất định phải làm A. Không làm A không được
Ví dụ:
この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう。
Tác phẩm này nhất định sẽ làm người đọc phải càm động.
彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。
Tôi phải bắt anh khai ra chuyện anh với cô ta thôi.
彼女の言動はどこか私を苛立たせないではおかないものがある。
Hành động, lời nói của cô ta có cái gì đó làm cho tôi phải tức tối.
Chú ý:
Giống mẫu câu 「~ずにはおかない」trong ngữ pháp N1
88.~すべがない: Không có cách nào, hết cách
Ví dụ:
Những chuyện kinh khủng như thế được xảy ra trong quá trình sản xuất thì nhìn chung người tiêu thụ sẽ không có cách nào mà biết được.
製造過程で、そんなひどいことが行われているなんて、一般消費者は知るすべがない。
Địa chỉ không biết, vả lại điện thoại cầm tay cũng không kết nối được thì hết cách liên lạc.
住所は知らないし、もらった携帯電話も繋がらないし、もう連絡するすばがない。
Chú ý:
Thường sử dụng các từ解決、改善、確認、救済。
Thường dùng nguyên cụm từ なすすべがない。
89.~そばから: Vừa...ngay
Giải thích:
Vừa làm gì đó, thì liền ngay
Diễn tả sự lặp lại cùng một sự việc
Ví dụ:
Nghe xong là quên mất ngay
聞いたそばから忘れてしまう。
Đọc xong là chữ bay hơi hết không còn nhớ gì
読んだそばから抜けていって何も覚えていない。
Chú ý:
Cũng ghép với thể Vた mang ý nghĩa vừa làm gì thì ngay sau đó
90.~くらいで: Chỉ có
Giải thích:
Diễn tả ý không có chuyện quan trọng, chuyện đơn giản không gì phải chán nản
Ví dụ:
Chỉ đi bộ có chút xíu thôi mà đã mệt, đừng có nói mệt nhé
少し歩いたくらで疲れた、疲れたって言うなよ。
Chỉ có chuyện như thế thôi, ngay cả đứa bé cũng biết nữa
そんなことくらで子供でも分かる。
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
Giải thích:
A thường đi với các động từ 考える、想像、思い出す。
Vế B thường mang ý nghĩa khổ sở, sợ hãi
Ví dụ:
Lúc ấy chúng tôi không thể tưởng tượng rằng sẽ xảy ra một tai nạn như thế này.
このような事故が起きるとは想像だにしなかった。
Thậm chí không một chút ngó ngàng đến.
一顧だにしない。
Thậm chí không một cái liếc mắt xem qua.
一瞥だにしない。
Chú ý:
Giống ngữ pháp すら/ですら
Thường đi với ない
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công ty Hiền Quang chuyên du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 05/03/2013 09:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 13"
- 05/03/2013 09:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 14"
- 05/03/2013 08:56 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 15"
- 05/03/2013 08:49 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 16"
- 05/03/2013 08:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 17"
Tin cũ hơn:
- 04/03/2013 08:17 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 19"
- 04/03/2013 08:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 20"
- 04/03/2013 08:05 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 21"
- 04/03/2013 07:56 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 22"
- 04/03/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 23"