Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Ngữ Pháp N2

Ngữ Pháp N2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 9"


41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ...

Giải thích:
Thường sử dụng ở thể phủ định
Ví dụ:
Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ
彼の日本語は思うように上達しません。
Bài thi đã không hoàn thành tốt như đã nghĩ
試験は思うようにうまく出来なかった。
Thời tiết không tốt như đã nghĩ
天気は思うように悪い。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 10"


46.~を~にまかせる:     Phó thác

Giải thích:
Ví dụ:
Phó thác vận mệnh cho trời
運を天にまかせる
Việc nội trợ phó thác hết cho mẹ
家事を母にまかせる
Việc dịch tài liệu này hãy phó thác cho tôi
この書類の翻訳することを私にまかせてください
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 11"


51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)

Giải thích:
Ví dụ:
Ngày nay thông tin trên thế giới có được thong qua internet
今、インタネットを通じて、世界中の情報を手に入れる
Địa phương đó mưa nhiều suốt một năm
あの地方1年を通じて、雨が多い。
Có được cuốn sách quý thông qua người bạn
友人を通じて珍しい本を手に入れる。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 12"


56.~とうてい~: Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào....

Giải thích:
Dùng để diễn tả ý dù cho có lấy phương pháp như thế nào, dù cho suy nghĩ như thế nào đi nữa thì cũng không thể, quá sức, quá khả năng, không thể có.
Ví dụ:
Với thực lực thằng con nhà tôi thì chẳng thể nào thi đậu vào Todai được
うちの息子の実力では、東大合格はとうてい無理だ。
Không thể nào anh ấy lại phản bộ tôi
彼が私を裏切るなんて、とうていあり得ない。
Xét về bề dày lịch sử thì các đại học của Nhật Bản không thể nào bằng được các đại học xưa ở phương Tây.
歴史の長さにおいて、日本の大学は西洋の古い大学にはとうてい及ばない。
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban