Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Ngữ Pháp N5

Ngữ Pháp N5

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 "Bài 8"

29. ~ なくてもいいです~:Không phải, không cần ~ cũng được
 Giải thích:
Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó
Ví dụ:
Ngày mai anh không đến cũng được
明日来なくてもいいです。
Không làm cũng được
しなくてもいいです。
Không cần vội vàng như thế đâu
急がなくてもいいです。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 "Bài 9"

33. ~だけ~: Chỉ ~
 Giải thích:
 Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác
 Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không còn )
 Ví dụ:
Tôi chỉ cho một mình anh biết mà thôi
あなただけにお知らせします。
Thua ai khác thì được, chứ tôi không muốn thua anh ấy
あの人にだけは負けたくない。
Chỉ xem không mua cũng được
見るだけ買わなくてもいいです。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 "Bài 10"

37. ~のは~ : Danh từ hóa động từ
Giải thích:
Mẫu câu này, 「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v.v...để nêu ra chủ đề của câu.
Ví dụ:
Tháng mưa nhiều nhất trong năm là tháng 8.
1年で一番雨が多いのは8月です。
Cùng nhau ăn uống thì thật là vui
いっしょに食事のは楽しいです。
Tôi được sinh ra ở một vùng quê nhỏ của Việt Nam
私は生まれたのはベトナムの小さな町です。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 "Bài 11"

41.~ほど~ない~: Không ... bằng
Giải thích:
Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2
 Ví dụ:
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản
ベトナムは日本ほど寒くない。
Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka
山田さんは田中さんほど英語を話するが上手ではありません。
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban