Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 7": – べんきょうしましたか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 7": – べんきょうしましたか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.

Trong bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có nghĩa là (sinh viên) năm mấy rồi, bài 6 là なんじ (mấy giờ), なんぷん(mấy phút). Thế tương tự các bạn có thể dùng để hỏi : ngày mấy(なんにち), thứ mấy(なんようび), tháng mấy(なんがつ), năm nào(なんねん)…

         Hội thoại 1:
A:    サントスさん は せんしゅう、なんようび に はたらきましたか。
        Tuần vừa rồi, Santo làm việc vào ngày thứ mấy vậy?
B:    えーと、げつようび と すいようび と もくようび に はたらきました。
        Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ tư với thứ năm.
A:    かようび は?
        Còn thứ ba ?
B:    はたらきませんでした。。かようび は やすみました。
        Không làm việc, thứ ba thì đã nghỉ
A:    きんようび は?
       Còn thứ sáu?
B:    きんようび も はたらきませんでした。どようび と にちようび は やすみ です。
      Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là ngày nghỉ
A:    そうですか。
       Thế à.

Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu hỏi sau: Tại sao đôi lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng やすみです, hai từ đó khác nhau như thế nào?
Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia như thế nào rồi đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc sau với ví dụ minh họa cho động từ ねます(ngủ).

Phủ định           Quá khứ              Phủ định trong quá khứ
V(ません)          V(ました)        V(ませんでした)
ねません           ねました             ねませんでした
Không ngủ        Đã ngủ                 Đã không ngủ

Bạn hãy áp dụng cho các động từ おきます、ねます、おわります

         Hội thoại 2:
みんなさん: せんせい、おはようございます。
Chào buổi sáng ạ
A:    おはようございます。ワンさん、きのうのばん べんきょうしましたか。
        Chào buổi sáng, Wan, tối qua có học bài không đấy?
B:    はい、7じから 10じまで べんきょうしました。
       Dạ có, học từ 7h đến 10h ạ
A:    そうですか、マリアさん は べんきょうしましたか。
        Vậy à. Maria đã học chưa?
C:    すみません、べんきょうしませんでした。
        Xin lỗi …Đã không học ạ
A:    テレサさん は べんきょうしましたか。
       Teresa thì học rồi chứ?
D:    いいえ、きのう 12じ まで テレビをみました。
        Không ạ, tối qua đã xem tivi đến 12h lận
A:    そうですか。
       ジャンさん は べんきょうしましたか。
       Thế à, còn Giang, đã học bài chưa?
E:    はい、
       Dạ rồi
A:    なんじから なんじまで べんきょうしましたか
        Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế?
E:    えーと、8じから 11じまで。。。
       Uhmm…từ 8h đến 11h
A:    そうですか、まつもとさん は?
        Thế à, còn Matsumoto thì sao?
F:    きのうのばん、はやくねました。けさ 6じに おきました。6じはんから 7じはんまで べんきょうしました。
       Tối qua, đã đi ngủ sớm. Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 đến 7h30 ạ.
A:    そうですか、じゃ、みんなさん、いまから しけんですよ。
         Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra.
         みんなさん: ええっ
         ế…!!!
        Chúng ta tiếp nhé!
        Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra sao?

          Hội thoại 3:
A:      やました ともひさ さん、たんじょうび は いつですか。
         Bạn Yamashita Tomohisa, sinh nhật khi nào vậy?
B:     わたしのたんようび ですか。3がつ23です。
        Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.

Cách trả lời về thời gian như sau:
Năm:  Số + ねん.    Ví dụ: にせんはちねん ( 2008 )

Tháng:
Số +がつ.
Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng 7)、くがつ(tháng 9).

Ngày:
ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 3)、よっか(ngày 4)、いつか(ngày 5)、むいか(ngày 6)、なのか(ngày 7)、ようか( ngày 8 )、ここのか(ngày 9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっか(ngày 24)、にじゅうしちにち(ngày 27)。Các trường hợp còn lại: số +にち

      Luyện tập:
4.a)
A:    うえだ たつやさん、たんじょうび は いつ ですか。
B:    わたしのたんようび は 10 がつ 4です。
A:    えっ?10 がつ 8ですか
B:    いいえ、10 がつ 4です。

4.b)
A:    かめなし かずやさん、たんじょうび は いつ ですか。
B:    2 がつ 23です。
A:    2 がつ 26ですか。
B:    いいえ、2 がつ 23です。


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản






Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban