Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 2 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 2": -可能形

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 2": -可能形

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Hôm nay chúng ta sẽ học về thể khả năng(可能形 - かのうけい).

I) Hội thoại 1:

A:     こんど うちで パーティーを するんだけど。。。
         Lần này sẽ tổ chức tiệc tại nhà tôi …
B:     じゃ、僕 は野菜のスープ、作ってあげるよ
        Vậy thì, mình làm súp rau củ dùm cho

A:     野菜のスープ?ありがとう
        súp rau củ hả? Cảm ơn nha
B:     ケーキ も 作れるよ1
        Cũng có thể làm bánh được đó
A:    ケーキ は ワットさん が 持って来てくれるから2。。。
        Bánh thì Watt mang đến dùm rồi…

Cách thành lập thể khả năng(可能形) như sau:

*Động từ nhóm 1: Cột [i] thành [e] (trong bảng chữ cái)
作ります――>作れます
話します――>話せます3
とまります――>とまれます

*Động từ nhóm 2:
食べます――>食べられます4
かけます――>かけられます

*Động từ nhóm 3:
来ます――>こられます
N します――>N することができます
(せんたくします――>せんたくすることができます)

II) Hội thoại 2:

A:     じつは、来月5 友達6 が 日本へ来るんですが、僕の部屋7 に とまってもいいですか
        Thật ra là tuần sau sẽ có bạn đến Nhật, bạn ấy ở phòng mình thì có được không vậy?
B:      部屋にですか。それ は ちょっと。。。
        Trong phòng à? Điều đó thì …
A:     あ、だめですか
        Ồ, không được à?
B:     いえ、でも、ここに 長くこと が できません。
        Không phải, nhưng không thể ở đây lâu.
A:    ああ、そうですか、じゃ、よろしくお願いします
        Vậy à, thế thì nhờ chị giúp đỡ rồi.

Chú ý khi sử dụng:
1    Những động từ chỉ trạng thái (あります、わかります。。。) thì không sử dụng thể khả năng
2    các động từ sau khi chia thể khả năng trở thành động từ nhóm 2
3    các động từ sau khi chuyển sang thể khả năng thì trở thành động từ chỉ trạng thái, ta dùng が、 không dùng を
4    を chỉ sự tác động mới thành が

Ví dụ: はし を わたります(qua cầu)――> はし が わたれます : sai

A:    どんな外国語8を 勉強しましたか9
        Đã học ngoại ngữ thế nào rồi?
B:     英語10 と 中国語11を 勉強しました。でも、まだ 話せません。
        Đã học hai thứ tiếng là tiếng Anh và tiếng Trung.Thế nhưng vẫn chưa thể nói chuyện được.
A:    そうですか
        Vậy à

Danh sách kanji đã sử dụng:
  Kanji                    Âm hán                    Cách đọc
1. 作ります            Tác                          つくります
2.持って来ます       Trì, lai                      もってきます
3.話します             Thoại                       はなします
4.食べます             Thực                        たべます
5.来月                   Tai nguyệt                 らいげつ
6.友達                   Hữu đạt                    ともだち
7.部屋                   Bộ ốc                         へや
8.外国語                Ngoại quốc ngữ          がいこくご
9.勉強                   Miễn cường               べんきょう
10.英語                 Anh ngữ                     えいご
11.中国語              Trung quốc ngữ           ちゅうごくご
12. 野菜                 Dã thái                       やさい


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản



                                                                     www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                 Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban