この~ その~ は なんの~ ですか。 あの~
a. Với [kono] thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng [sore] vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với [sono] dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng [sore].
c. Với [ano] dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là [ano]
Ý nghĩa: Dùng ý nhận mạnh vấn đề mình đưa ra.
この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
~này/~đó/~kia là ~ gì?
Trung cấp 1
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 18"
そこ は_____ です。 [soko wa _____ desu]
Ý nghĩa: Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Ví dụ:
1.この は うけつけ です。
Koko wa uketsuke desu.
(đây là bàn tiếp tân)
Chi tiết...
Ý nghĩa: Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Ví dụ:
1.この は うけつけ です。
Koko wa uketsuke desu.
(đây là bàn tiếp tân)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 19"
ここ [koko] ___ は そこ です。 [___ wa soko desu]
Ý nghĩa: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Ví dụ:
1. サントウさん そこ です。
Satou san wa soko desu.
[ anh Satou ở đó]
Chi tiết...
Ý nghĩa: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Ví dụ:
1. サントウさん そこ です。
Satou san wa soko desu.
[ anh Satou ở đó]
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 20"
______は どこ ですか。[_____wa doko desuka.]
Ý nghĩa: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu.
Ví dụ:
1. ここ は どこ ですか。
koko wa doko desuka?
(đây là đâu?)
2. ロビー は どこ ですか。
ROBI- wa doko desuka?
(đại sảnh ở đâu?)
Chi tiết...
Ý nghĩa: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu.
Ví dụ:
1. ここ は どこ ですか。
koko wa doko desuka?
(đây là đâu?)
2. ロビー は どこ ですか。
ROBI- wa doko desuka?
(đại sảnh ở đâu?)