Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 25"

_____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?) ______ は ~ です。 (_____wa ~ desu)

Ý nghĩa: Dùng để hỏi giá một món đồ.

Ví dụ:
1.この えんぴつ は いくら ですか。
kono enpitsu wa ikura desuka?
( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 26"

_ はなにをしますか [__wa nani o shimasuka]

Ý nghĩa: Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
Ví dụ:
あなたはなにをしますか
1.[anata wa nani o shimasuka]
(Bạn đang làm gì đó ?)

わたしはてがみをかきます
[watashi wa tegami o kakimasu]
(Tôi đang viết thư)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 27"

__ はだれとなにをしますか [__wa dare to nani o shimasuka]

Ý nghĩa : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai?
Ví dụ:
A さんはともだちとなにをしますか
1.[A san wa tomodachi to nani o shimasuka]
(A đang làm gì với bạn vậy)
 
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 28"

__ はどこでなにをしますか [__wa doko de nani o shimasu ka]
Ý nghĩa:  Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.

Ví dụ:
B さんはこうえんでなにをしますか
1.[B san wa kouen de nani o shimasu ka]
(B đang làm gì ở công viên vậy ?)
 
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban