Ý nghĩa: Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
*Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
(thời gian) + Chủ ngữ + は[wa] + いっしょに[ishshoni] + nơi chốn + で [de] + なに
[nani]; どこ[doko] + を[o]; へ[e]; に[ni] + Động từ + ませんか[masen ka]
+ええ[ee], động từ + ましょう[mashou]
+V + ません[masen] (ちょっと....[chotto....]
Ví dụ:
あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
[ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka]
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
ええ、たべましょう
+[ee, tabamashou]
[Vâng, được thôi]
+たべません(ちょっと...)
[tabemasen, (chotto....)]
[Không được (vì gì đó....)]
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 08:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 26"
- 04/01/2013 08:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 27"
- 04/01/2013 08:42 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 28"
- 04/01/2013 08:36 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 29"
- 04/01/2013 08:29 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 30"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 14:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 32"
- 25/12/2012 14:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 33"
- 25/12/2012 14:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 34"
- 25/12/2012 14:35 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 35"
- 25/12/2012 14:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 36"