Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 31"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 31"

いっしょに[ishshoni]

Ý nghĩa:   Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
*Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
(thời gian) + Chủ ngữ + は[wa] + いっしょに[ishshoni] + nơi chốn + で [de] + なに
[nani]; どこ[doko] + を[o]; へ[e]; に[ni] + Động từ + ませんか[masen ka]
+ええ[ee], động từ + ましょう[mashou]
+V + ません[masen] (ちょっと....[chotto....]


Ví dụ:
あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
[ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka]
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
ええ、たべましょう
+[ee, tabamashou]
[Vâng, được thôi]
+たべません(ちょっと...)
[tabemasen, (chotto....)]
[Không được (vì gì đó....)]


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban