~ものだから
意味 ~ので (理由。言い訳の時よく使う。)Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから
Ví dụ:
① 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。
Do tai nạn nên tàu bị trễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
~ように/~ような
A 意味 (例を表す。) Biểu thị ví dụ, như là ~
接続 [動・名]の名詞修飾型+ように
Ví dụ:
① ここに書いてあるように申込書に記入してください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như viết ở mẫu này.
じゅうたい あ
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
~一方だ
けいこう
意味 (その傾向がますます進むことを示す。)Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
接続 [動-辞書形]+一方だ
ví dụ:
① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
Chi tiết...
けいこう
意味 (その傾向がますます進むことを示す。)Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
接続 [動-辞書形]+一方だ
ví dụ:
① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
~おそれがある
意味 ~する心配がある Có sự lo lắng là ~, e là ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +恐れがある
て お く
Ví dụ:
① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.
Chi tiết...
意味 ~する心配がある Có sự lo lắng là ~, e là ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +恐れがある
て お く
Ví dụ:
① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.