~につれて/~につれ
意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )
Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続 [動-辞書形]
[名] +につれて
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trở nên đắt.
② 時代の変化につれて、結婚の形も変わってきた。
Thời đại thay đổi, các hình thức kết hôn cũng thay đổi.
むかし なつ
③ 年をとるにつれ、 昔 のことが懐かしく思い出される。
Về già, càng nhớ tiếc về ngày xưa.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 08:57 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"