Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "Bài 23"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "Bài 23"

くれる:    cho,  tặng
つれていく:    dẫn đi
つれてくる:    dẫn đến
おくる:    đưa, tiễn
しょうかいする:    giới thiệu
あんないする:    hướng dẫn
せつめいする:    giải thích
いれる:    pha (trà ,cafe)
おじいさん:    ông
おばあさん:    bà
じゅんび:    chuẩn bị
いみ:    ý nghĩa
おかし:    bánh kẹo
ぜんぶ:    toàn bộ
じぶんで:    tự mình
ほかに:    ngoài ra ,bên cạnh
おべんとう:    cơm hộp
ははのひ:    ngày của mẹ
働きバチ:     làm việc chăm chỉ
街角:       góc đường
通う :     đi lại

間取り :    sự sắp xếp phòng ốc
大手 :    có trong tay qui mô lớn
正直 :     chính trực
何らかの~ :      chuyện gì đó
許す :     tha thứ ,xin phép
宗教 :     tôn giáo
悪用する :     sử dụng mục đích xấu
聞き出す :     hỏi cho ra
アクセスする :      truy cập
財産 :     tài sản
遺伝子 :    phân tử di truyền
起こる :    xảy ra
カーペット :    tấm thảm
メーカー :     nhà sản xuất
何気ない :     bâng quơ
(電話)がかかる :     điện thoại gọi
売り込む ;      bán cho được hàng
なんだか :     sao ấy?
又は :     hoặc là
有無 :     có không
掃除機 :     máy hút bụi
実も知らぬ :     không quen biết
思想 :     ý tưởng
万一 :     bất đất dĩ
ロシア:      nước Nga
つる植木:    cây kiểng
木陰:    bóng cây

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban