Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 22"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 22"

きく:    hỏi
まわす:    quay
ひく:    kéo
さわる:    sờ, chạm vào
かえる:    đổi
でる:    xuất hiện
うごく:    chuyển động
あるく:    đi bộ
わたる:    băng qua đường
きをつける:    chú ý
ひっこしする:    dọn nhà
でんきや:    cửa hàng đồ điện
サイズ:    kích cỡ
おと:    âm thanh
きかい:    máy móc
つまみ:    núm vặn
こしょう:    hư hỏng
みち:    đường
こうさてん:    ngã tư
しんごう:    đèn giao thông
かど:    góc
はし:    cầu
ちゅうしゃじょう:    nhà xe
しょうがつ:    tết (dương lịch)
ごちそうさまでした:    cám ơn anh đã đãi
たてもの:    tòa nhà
肩書き :   chức danh chức vụ
理想 :   lý tưởng
様子 :   hình dạng
清潔 :   trong sạch
~といえば :       nói đến
受け取る :     đảm nhận
判断する :    phán đoán
同時 :      đồng thời
幼い :      trẻ con
知らず知らずのうちに :     trong lúc không hay biết gì
リボン :    nơ
とうとう ;    cuối cùng
からかう :    trêu ghẹo
一杯やる :    cho thêm một bát
いつの間にか :     không biết tự bao giờ
(聞かず)じまい :      cuối cùng cũng vẩn chưa kịp hỏi
言い出す :     ngỏ lời
口癖:     tật quen miệng
~セクハラ :     sự quấy rối tình dục
いったい :     thống nhất
笑顔 :     vui vẻ
黙り込む :     im lặng.
追う :     theo đuổi
ポンと :      bất chợt
天職 :      thiên chức
富む :     phong phú
地位 :      địa vị
投げかける :      ném

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban