Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 21"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 21"

きる:    mặc áo
はく:    mặc quần
かぶる:    đội mũ
かける:    mang ,đeo
うまれる:    sinh ra
コート:    áo khoác
スーツ    com lê
セーター:    áo len
ぼうし:    nón
めがね:    mắt kính
よく:    thường
おめでとう ございます:    chúc mừng
やちん:    tiền nhà
ダイニングキチン:    nhà bếp
わしつ:    phòng kiểu nhật
おしいれ:    chỗ để chăn gối
ふとん:    chăn,  nệm
アパート:    nhà chung cư
パリ:    pari
ばんりのちょうじょう:    vạn lý tường thành
よかかいはつセンター:    trung tâm phát triển giải trí cho nhân dân
時間をかける :   dành thời gian
暇つぶし :  giết thời gian
技術的な  :    có tính kỷ thuật
苦しむ :     đau khổ
身に付ける:      trao dồi
精神的な :     mang tính chất tinh thần
もしかすると :    nếu nghĩ không nhầm
にもかも :    tất cả
蒸し暑い :    oi bức
気にかかる :    bận tâm
券 :    vé xe
命令する  :    mệnh lệnh
残業する :    tăng ca
すべて :     toàn bộ
繰り返す :    lập đi lập lại
アナウンスする :     phát thanh ngôn
乗せる :     chở đi
求める :     yêu cầu
離れる :      tách ra, chia ly
目にする :    nhìn thấy được
大統領 ;     tổng thống
中身 :     nội dung bên trong
無視する :     không để ý
影響する :     ảnh hưỡng
選挙する :      bầu cử

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban