☞ Mẫu câu
電話中ですよ。 Đang nói chuyện điện thoại đấy.
いま しょくじちゅう
すみません、今、 食 事 中 なんです Xin lỗi, bây giờ tôi đang ăn cơm.
Nâng cao
今、電話中です。 Bây giờ đang nói chuyện điện thoại
かいぎちゅう がいしゅつちゅう
今、会 議 中です。Bây giờ anh ấy đang họp. / 今、外 出 中 です。 Bây giờ anh ấy đang đi ra ngoài.
Chú thích
(danh từ chỉ ngƣời) +おかげで+ danh từ chỉ sự việc +ができました:
nhờ ơn (của ○ ○ ) mà tôi đã làm đƣợc việc gì đó
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 82"
- 12/01/2013 08:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 83"
- 12/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 84"
- 12/01/2013 06:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 85"
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
- 12/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 89"
- 12/01/2013 04:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 90"
- 12/01/2013 04:14 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 91"
- 12/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 92"