☞ Mẫu câu
気にしないで。 Hãy đừng bận tâm.
☆ Cách nói đầy đủ: 気にしないでください。
☆ Cách đáp lại lời xin lỗi của người khác: いいえ、気にしないで Không có gì, anh/chị đừng bận tâm.
かばん き い
Nâng cao この 鞄 が気に入っています。Tôi thích chiếc túi này.
たなか き あ
田中さんと気が合います。 Tôi hợp với anh Tanaka.
Chú thích
何か: cái gì đó
落ちた: đã rơi (dạng nguyên thể là 落ちる)
気にする: lo lắng, bận tâm
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 14/01/2013 04:29 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 67"
- 14/01/2013 04:20 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 68"
- 14/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 69"
- 14/01/2013 04:02 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 70"
- 14/01/2013 03:57 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 71"
Tin cũ hơn:
- 14/01/2013 03:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 73"
- 14/01/2013 03:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 74"
- 14/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 75"
- 14/01/2013 03:25 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 76"
- 14/01/2013 03:19 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 77"