Du Học Nhật Bản Học qua Hình Ảnh Vật dụng cho nam Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 2"

Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 2"

Học từ vựng bằng hình ảnh trong bệnh viện và cơ thể người


医者    いしゃ    Bác sĩ

看護婦    かんごふ    Y tá

患者    かんじゃ    Bệnh nhân

内服薬    ないふくやく    Thuốc nội    

錠剤    じょうざい    Viên thuốc    

温度計    おんどけい    Nhiệt kế

包帯    ほうたい    Băng cá nhân

ギプス        Thạch cao        

つり包帯        Băng đeo        

注射針    ちゅうしゃはり    Kim chích     

血        Máu

つえ        Cây gậy

松葉つえ        Cái nạng

聴診器    ちょうしんき    Ống nghe khám bệnh    

診察台    しんさつだい    bàn khám bệnh    

くしゃみ        Hắt hơi

腕    うで    cánh tay
ひじ        Cùi chỏ tay

手    て    Tay

指    ゆび    Ngón tay

親指    おやゆび    Ngón cái

足    あし    Chân

車椅子    くるまいす    Xe lăn

足首    あしくび    Cổ chân

足の指    あしのゆび    Ngón chân


肩    かた    Vai

背    せ    Lưng

胸    むね    Ngực

ひざ        Đầu gối



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban