Noun + が + います
Ý nghĩa: Có ai đó, có con gì
Ví dụ:
1.どこ に だれ が います か
[doko] + [ni] + [dare] + [ga] + [imasu ka]
ở đâu đó có ai vậy ?
Trung cấp 1
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
だれ / なに + か + います か / あります か
Ý nghĩa: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
* Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
[hai, imasu / arimasu]
hoặc là: いいえ、いません / ありません
[iie, imasen / arimasen]
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が[ga] và か[ka] đi với động từ います[imasu] và あります
Chi tiết...
Ý nghĩa: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
* Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
[hai, imasu / arimasu]
hoặc là: いいえ、いません / ありません
[iie, imasen / arimasen]
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が[ga] và か[ka] đi với động từ います[imasu] và あります
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]
Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
Chi tiết...
Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]
Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung cấp 1 "Bài 44"
~や~(など)
* Ý nghĩa: Chẳng hạn như....
* cách dùng ~や~(など)[~ya~(nado)] dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
~や~(など)
[~ya~(nado)]
Ví dụ:
1.この きょうしつ の なか に なに が あります か
[kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Chi tiết...
* Ý nghĩa: Chẳng hạn như....
* cách dùng ~や~(など)[~ya~(nado)] dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
~や~(など)
[~ya~(nado)]
Ví dụ:
1.この きょうしつ の なか に なに が あります か
[kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)