わかりません。
わかりますか。
Ý nghĩa: Hiểu vấn đề gì đó...
Không hiểu vấn đề gì đó...
Hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
1.Bảo くん は にほんご が わかりますか
[Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka]
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります
[hai, watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu]
(Vâng, tôi hiểu chút chút]
2.Quốc くん は かんこくご が わかります か
[Quốc kun wa kankokugo ga wakarimasu ka]
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません
[iie, watashi wa kankokugo ga zenzen wakarimasen]
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 14:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 33"
- 25/12/2012 14:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 34"
- 25/12/2012 14:35 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 35"
- 25/12/2012 14:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 36"
- 25/12/2012 14:10 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài37"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 13:52 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"
- 25/12/2012 13:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"
- 25/12/2012 13:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41
- 25/12/2012 13:30 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
- 25/12/2012 09:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"