~次第
意味 ~したら、すぐ (~が終わったらすぐ後のことをすることを表す。) Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức.
接続 [動-ます形]
[名] +次第
Ví dụ:
① 新しい住所が決まり次第、連絡します。
Ngay sau khi quyết định được địa chỉ mới, chúng tôi sẽ liên lạc.
② 向こうに着き次第、電話をしてください。
Ngay sau khi đến nơi, hãy gọi điện nhé.
③ 雨がやみ次第、出発しましょう。
Ngay sau khi mưa tạnh, xuất phát nhé.
④ 12 時に式が終わります。終了次第パーティーを始めますから、皆様ご参加ください。
Buổi lễ sẽ kết thúc lúc 12h. Ngay sau khi kết thúc sẽ bắt đầu liên hoan, mọi người cùng tham gia nhé.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"