~を問わず/~は問わず
意味 ~に関係なく・~に影響されないで Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~
接続 [名]+を問わず
Ví dụ:
① 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Nếu là lưu học sinh, bất cứ ai, không kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính đều có thể đăng ký.
ちゅうや
② この病院では昼夜を問わず救急患者を受け付けます。
Bệnh viện này không kể ngày đêm đều tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu.
ぼしゅう
③ 学歴、経験は問わず、やる気のある社員を募集します。
Không kể đến học vấn, kinh nghiệm, chúng tôi tuyển nhân viên có sự say mê.
参考 早く完成させてくだされば、方法は問いません。
Nếu hoàn thành nhanh cho tôi, không cần quan tâm đến phương pháp.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"