Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N3

Từ Vựng N3

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 33"

Kanji       Hiragana       Tiếng Việt
土地      とち             Lô đất, đất
突然      とつぜん      Đột ngột, bất ngờ
              トップ          Đầu
届く      とどく          Tiếp cận
              とにかく       Dù sao đi nữa, ở mức nào, dù sao, bằng cách này hay cách khác, nói chung
飛び出すとびだす     Bỏ qua, bỏ qua
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 34"

Kanji     Hiragana       Tiếng Việt
無し    なし            Mà không
            なぜなら      Vì
        なぞ            Những câu đố, câu đố, bí ẩn
納得    なっとく     Đồng ý,  sự hiểu biết
        など            Vân vân, vv, và các loại tương tự
        なな            Bảy
        なに            Những gì
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 35"

Kanji       Hiragana      Tiếng Việt
抜く      ぬく           Giải nén, để bỏ qua, để vượt qua, để rút ra, rút phích cắm
抜ける  ぬける       Đi ra, rơi ra khỏi, để được bỏ qua
濡れる  ぬれる       Đi ra, rơi ra khỏi, để được bỏ qua
       (感)          Value,price,cost,worth,merit
          ね              Value,giá trị, giá cả, chi phí, giá trị, công đứcprice,cost
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 36"

Kanji        Hiragana       Tiếng Việt
               のんびり      Vô tư, lúc giải trí
           ば                Địa điểm, lĩnh vực
               パーセント   Phần trăm
はい     (感)           Mặc, đặt trên
           はい             Tro
梅雨       ばいう          Mùa mưa, mưa trong mùa mưa
               バイオリン    Violon
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban