☞ Mẫu câu ここを右ですね? Rẽ tay phải ở đây phải không ạ?
☆ Cách xác nhận điều gì: Điều muốn xác nhận + ですね?
ひだり
左 ですね? Bên trái phải không?
じ
Nâng cao ▲ A: ミーティングは3時からです。 Cuộc họp bắt đầu vào lúc 3 giờ.
B: 3時ですね? 3 giờ phải không?
しんじゅくえき
▲ A: じゃ、 新 宿 駅 で Thế nhé, ở ga Shinjuku nhé.
B: 新宿駅ですね? Ga Shinjuku phải không?
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 33"
- 16/01/2013 09:36 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 34"
- 16/01/2013 09:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 35"
- 16/01/2013 09:26 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 36"
- 16/01/2013 09:21 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 37"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 06:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 39"
- 16/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp"Bài 40"
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"
- 16/01/2013 06:16 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 42"
- 16/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"