☞ Mẫu câu すぐそこですよ。 Ngay ở đằng kia kìa.
はん
A: ご飯は、まだですか? Anh chưa nấu cơm à?
B: すぐですよ。 Tôi nấu ngay đây.
Nâng cao.
すぐです。Ngay, sắp. / ここから駅まで、すぐです。Từ đây đến ga rất gần.
まだまだです。Còn lâu, còn xa. / ここから駅まで、まだまだです。Từ đây đến ga rất xa.
なつやす
夏 休みは、すぐです。Sắp sửa đến kỳ nghỉ hè./ 夏休みは、まだまだです。Còn lâu mới đến kỳ nghỉ hè.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 09:36 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 34"
- 16/01/2013 09:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 35"
- 16/01/2013 09:26 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 36"
- 16/01/2013 09:21 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 37"
- 16/01/2013 06:45 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 38"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp"Bài 40"
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"
- 16/01/2013 06:16 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 42"
- 16/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"
- 16/01/2013 05:06 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 44"