☞Mẫu câu もちろん。 Tất nhiên/ dĩ nhiên.
まど あ
窓を開けてもらえませんか? Chị có thể mở cửa sổ hộ tôi đƣợc không?
いっしょ
一 緒に行きませんか Chị đi cùng với tôi chứ?
もちろん(ですよ)。Tất nhiên.
Nâng cao
合気道は好きですか?Anh có thích võ Aikido không? /もちろん、(好きですよ) Tất nhiên (tôi thích).
パーティーに行きますか? Anh có đi dự tiệc không? /もちろん、(行きます)。 Tất nhiên, (tôi có đi).
Chú thích ごろ: khoảng (về mặt thời gian)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp"Bài 40"
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"
- 16/01/2013 06:16 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 42"
- 16/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"
- 16/01/2013 05:06 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 44"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 04:57 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 46"
- 16/01/2013 04:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 47"
- 16/01/2013 04:46 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 48"
- 16/01/2013 04:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 49"
- 16/01/2013 04:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 50"