☞ Mẫu câu
そうかもしれませんね。 Có thể/có lẽ như vậy nhỉ.
こ
A: あきさんはパーティーに来ないでしょうね。 Chắc là chị Aiki không tới dự tiệc đâu nhỉ.
B: そうかもしれませんね。 Có lẽ thế nhỉ.
☆ Các nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: そうかもね。
Nâng cao
たぶん、そうかもしれませんね。 Có khi đúng là như vậy nhỉ
もしかすると、そうかもしれませんね。 Biết đâu có thể là như vậy nhỉ.
Chú thích
書いた: đã viết (dạng nguyên thể là 書く)
まちがう: sai, nhầm (thể て là まちがって)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 04:57 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 46"
- 16/01/2013 04:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 47"
- 16/01/2013 04:46 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 48"
- 16/01/2013 04:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 49"
- 16/01/2013 04:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 50"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 04:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 52"
- 16/01/2013 04:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 53"
- 16/01/2013 04:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 54"
- 16/01/2013 04:12 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 55"
- 16/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 56"