☞Mẫu câu なるほど。 Tôi hiểu.
☆ Cách nói tương đương: はい。Vâng/ ええ。 Ừ/ そうですね。 Ra là như vậy.
Nâng cao
☆ Cách nói thể hiện ý đồng tình với người khác: なるほどね。
☆ Cách nói thể hiện sự không đồng tình với ý kiến của người khác:
ええ? Gì cơ? / そうですか? Thế á?
Chú thích 音楽: âm nhạc
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"
- 16/01/2013 06:16 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 42"
- 16/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 43"
- 16/01/2013 05:06 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 44"
- 16/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 45"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 04:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 47"
- 16/01/2013 04:46 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 48"
- 16/01/2013 04:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 49"
- 16/01/2013 04:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 50"
- 16/01/2013 04:30 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 51"