☞ Mẫu câu
ぼくも早く段を取りたいです。Tôi cũng muốn sớm lấy được hạng đẳng.
東京へ行きたいです。 (Tôi) muốn đi Tokyo.
Nâng cao
※ Không dùng từ ở thể mong muốn để hỏi về ý muốn của người khác
☓ コーヒーを飲みたいですか? Anh có muốn uống cà phê không?
○ コーヒーを飲みますか? Anh có uống cà phê không?
Chú thích
も: cũng 取ります: lấy 取りたい: muốn lấy 行きます: đi 行きたい: muốn đi
◆ Cách chuyển động từ sang thể mong muốn: Đổi đuôi ます của động từ thành たいです.
よ れんしゅう
読みます (Đọc) →読みたいです (Muốn đọc)/ 練 習 します(Luyện tập) →練習したいです (Muốn luyện tập)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 13:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 20"
- 16/01/2013 13:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 21"
- 16/01/2013 13:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 22"
- 16/01/2013 13:13 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 23"
- 16/01/2013 13:07 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 24"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 12:56 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 26"
- 16/01/2013 12:50 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 27"
- 16/01/2013 12:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 28"
- 16/01/2013 12:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 29"
- 16/01/2013 12:35 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 30"