Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 9": – なにを しますか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 9": – なにを しますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số từ và cụm từ cần lưu ý sau :
おはなみを します        :   Ngắm hoa
しゅくだいを します     :   Làm bài tâp về nhà
しゃしんを とります     :   Chụp hình
テレビ/えいがを みます :  Xem tivi/phim
あさごはん/パンを たべます:   Ăn sáng/bánh mì
ジュース/ビールを のみます :  Uống nước trái cây/bia
やさい/にく/くだものを かいます:   Mua rau/thịt/trái cây
こいびとに あいます        :    Gặp người yêu…

Trong bài 8, nếu bạn chú ý thì sẽ có một câu như sau: どこも いきませんでした (đã không đi đâu cả). Tương tự, bạn có thể nói なにも しません(không làm gì cả), なにも かいません(không mua gì hết), だれも あいません(không gặp ai cả)…

Chúng ta cùng ôn lại cấu trúc trên và làm quen với động từ みます(xem):

        Hội thoại 1:
A:    マリアさん、どこ へ いきますか。
B:   どこも いきません
        Không đi đâu cả
A:    じゃ、なにをしますか
        Thế làm gì vậy?
B:   うちで えいがのビデオを みます
        Xem video ở nhà

Trợ từ chỉ sự tác động của động từ:

Đối với động từ あいます: だれに あいますか?

         Hội thoại 2:
A:   たなかさん、まいあさ なんじに おきますか
         Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy Tanaka?
B:   7じに おきます
         Dậy lúc 7h
A:   あさは なにを たべますか
         Buổi sáng thì ăn gì vậy?
B:    あさごはんですか。いつもパン を たべます。
         Bữa sáng hả? lúc nào cũng ăn bánh mì
A:   がっこうは なんじからですか
         Học ở trường từ mấy giờ?
B:   9じからです。
         Từ 9h
A:   なにを べんきょうしますか
         Học gì vậy?
B:   えいご を ぺんきょうします。
A:   なんじまで べんきょうしますか
        Học đến mấy giờ?
B:   4じまで べんきょうします。それから スーパーへいきます。
        Học đến 4h, sau đó thì đi siêu thị
A:   なにを かいますか
        Mua gì ta?
B:   たぺもの を かいます。
A:   よるは なにを しますか
         Buổi tối thì làm gì thế?
B:   テレビ を みます。
A:   それから なにを しますか
          Sau đó thì làm gì?
B:   なにも しません。ねます。
         Không làm gì cả, ngủ chứ.

Trong bài trước, khi dùng cho phương tiện đi lại, các bạn đã làm quen với trợ từ , còn hôm nay đóng vai trò mới, đó là nơi xảy ra hành động:

         Hội thoại 3:
A:   ここは どこですか。イギリスですか
         Đây là đâu vậy? Anh hả?
B:   いいえ、アメリカです。ニューヨークへ いきますした
         Không, Mỹ đó. Đã đến NewYork
A:   へえ、ニューヨークですか
         NewYork hả?
B:   ええ、このみせで カメラを かいました
         Vâng, mua Camera ở quán này nè
A:   かれのですか
         Cho anh í í  hả?
B:    ええ
          Vâng
A:    あ、このしゃしんは。。。どこへいきましたか。
           A, còn tấm ảnh này….đã đi đâu thế?
B:    これ は フランスで ともだちといっしょに とりました.
          Cái này là cùng chụp với bạn ở Pháp.

Trong đời sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng rủ ai đó đi chơi rồi đúng không? Thế trong tiếng Nhật bạn sẽ nói như thế nào? Mời các bạn xem cấu trúc sau:

         Hội thoại 4:
A:    あ、12じですよ、テレサさん、ひるごはんを たべませんか
          Á, 12h rồi, Teresa ơi, đi ăn trưa hông?
B:    ええ、どこで たべますか
         Vâng, ăn  ở   đâu đây?
A:   ちかくみせで たべます
B:    はい、いきましょう
         Được, cùng đi nào
C:    テレサさん、こんにちは
         Chào buổi trưa, Teresa
B:    あ、リンさん、こんにちは
         Ồ, chào buổi trưa Lin
C:    テレサさん、いま いっしょに おおさかじょうへ いきませんか
          Teresa, bây giờ chúng ta cùng đi thành Osaka không?
B:    えっ、いま?
           Hả? ngay bây giờ?
C:    おまつり が ありますから。
B:    わあ、いいですね。いきましょう
          Wow, đã nhỉ. Đi nào
C:   テレサさん、えいがを みませんか
         Teresa, cùng đi xem phim hông?
B:    きょう は ちょっと。。。。
C:    そうですか、じゃ、あしたは?
         Thế à, vậy thì…mai được không?
B:   あしたですか、いいですよ。
         Mai hả, được chứ
D:   やまださん、こんばんは いっしょに カラオケ ヘ いきませんか。
B:   わたし。。。こんばんは にほんごがっこうへ いきます
        Tôi….tối nay đi học tiếng Nhật rồi.
D:   あ、にほんごのべんきょうですか。じゃ。。。
         A, học tiếng Nhật hả, vậy thì …
B:   じゃ、またあした。
         Hẹn mai nha.


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản






Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban