~ことだ
意味 (そのことが大切であると勧める時に使う。) Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-辞書形/ない形-ない]+ことだ
Ví dụ:
① 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。
Nếu muốn vào đại học thì nên chăm chỉ học hành.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
~ざるを得ない
意味 どうしても~なければいけない・~ないわけにはいかない Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…
接続 [動-ない形]+ざるを得ない ([する]は[せざるを得ない]となる。 )
Ví dụ:
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
Chi tiết...
意味 どうしても~なければいけない・~ないわけにはいかない Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…
接続 [動-ない形]+ざるを得ない ([する]は[せざるを得ない]となる。 )
Ví dụ:
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
~次第だ/~次第で(は)
A 意味 ~わけだ (経緯・理由を示して、~の結果になったと言いたい時の表現。)Vì…(Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…)
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+次第だ
Ví dụ:
① このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
Lần này nhận lời mời của chính phủ Nhật Bản nên tôi đã đến Nhật với tư cách Đại sứ thiện chí.
ことわ
Chi tiết...
A 意味 ~わけだ (経緯・理由を示して、~の結果になったと言いたい時の表現。)Vì…(Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…)
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+次第だ
Ví dụ:
① このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
Lần này nhận lời mời của chính phủ Nhật Bản nên tôi đã đến Nhật với tư cách Đại sứ thiện chí.
ことわ
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
~っこない
意味 決して~ない・絶対~ない Nhất định không…, Tuyệt đối không…
接続 [動-ます形]+っこない
たから
Ví dụ:
① 宝 くじなんて当たりっこないよ。
Tôi thì những thứ như xổ số là nhất định sẽ không bao giờ trúng.
Chi tiết...
意味 決して~ない・絶対~ない Nhất định không…, Tuyệt đối không…
接続 [動-ます形]+っこない
たから
Ví dụ:
① 宝 くじなんて当たりっこないよ。
Tôi thì những thứ như xổ số là nhất định sẽ không bao giờ trúng.