Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"

~というものだ

意味  (それが当たり前という話者の主張や感想を表す。 )Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên


接続  [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない場合が多い。)

Ví dụ:
① 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"

~というものではない/~というものでもない

意味  ~とは言いきれない  Không thể nói hết là…


接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない (ただし[な形]と[名]の[だ] はつかないこともある。)

Ví dụ:
① 性格は絶対に変えられないというものではない。
71
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"

~ないことはない/~ないこともない

意味  ~の可能性もある  Cũng có khả năng là…, không phải là không thể…

接続  [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名]    +ないこともない


Ví dụ:
① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"

~ないではいられない/~ずにはいられない

Ý nghĩa:  どうしても~してしまう  (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。)Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)

Liên quan:  [動-ない形]+ないではいられない    (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban