どうか : cách nói trang trọng (xin mời)
場所 : nơi chốn
やっぱり ; quả thật như vậy
~とか : nào là
~なんて : tại sao ,chẳng hạn như
あら ; từ đệm (aà)
~より : hơn
このまえ : trước đây
頭にくる : tức tối
ゲーム : game
偉い : vĩ đại
この間 : khoảng gần đây
クラクション: còi xe
ぼくじょう: trang trại chăn nuôi
おおやけ: công cộng
慎重な: cẩn thận
性質: tính chất
反映する: phản ánh
楽天的な: tính lạc quan
典型的な: có tính điển hình
のんきな: không lo lắng gì
客観てきな: tính cách khách quan
思い浮かべる: hồi tưởng lại
芸術: nghệ thuật
リーダーシップ: khả năng chỉ đạo
批評する: phê bình
いい加減な: vô trách nhiệm
当てはめる: ứng dụng
初対面: gặp mặt áp mặt
タイプ: bàn đánh máy
(あいさつ)がわり: thay thế
おもんじる: chú trọng
神経質な: tính tinh thần
縛る: trói buộc
気まぐれな: tính thất thường
芸術家: nhà nghệ thuật
事実; sự thật thực tế
れいの: như ví dụ
こる: hết lòng
一般: nói chung
何事も: mọi thứ
傾向: khuynh hướng- 09/10/2012 06:53 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 1"
- 09/10/2012 06:46 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 3"
- 09/10/2012 06:42 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 4"
- 09/10/2012 05:32 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 5"
- 09/10/2012 05:25 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 6"
- 09/10/2012 05:20 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 7"