☞ Mẫu câu
大仏は大きすぎます。 Bức tượng Đại phật to quá.
Cách diễn đạt một vật ở tình trạng quá mức về mặt gì
☆ Tính từ đuôi「い」: Thay đuôi「い」bằng「すぎます」
大きい(to) → 大きすぎます(to quá) 小さい(nhỏ) → 小さすぎます(nhỏ quá)
くつ
この靴は小さすぎます Đôi giày này nhỏ quá.
☆ Tính từ đuôi 「な」:Thêm「すぎます」vào sau tính từ/
もんだい かんたん
この問 題は簡 単すぎます。 Bài tập này đơn giản quá.
Nâng cao
☆ Cách diễn đạt về một hành động quá mức: Thay ます của động từ ở thể ます bằng すぎ
た の
食べます→ 食べすぎ(ます)→ 食べすぎました 飲みます→ 飲みすぎ(ます)→ 飲みすぎました
(Ăn) (Ăn quá nhiều) (Đã ăn quá nhiều) (Uống) (Uống quá nhiều) (Đã uống quá nhiều)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 04:03 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 57"
- 16/01/2013 03:59 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 58"
- 16/01/2013 03:54 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 59"
- 14/01/2013 05:26 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 60"
- 14/01/2013 05:02 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 61"
Tin cũ hơn:
- 14/01/2013 04:51 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 63"
- 14/01/2013 04:46 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 64"
- 14/01/2013 04:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 65"
- 14/01/2013 04:33 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 66"
- 14/01/2013 04:29 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 67"