1.「始め」の合図があるまで、この問題用紙を開けないでください。
Không được mở đề thi ra xem trước khi bắt đầu làm bài.
2.この問題用紙を持ち帰ることはできません。
Không được mang đề thi của bạn ra ngoài
3.受験番号と名前を下の欄に、受験票と同じようにはっきりと書いてください。
Điền rõ ràng số báo danh và tên của bạn vào mỗi ô dưới đây.
4.この問題用紙は、全部で11ページあります。
Phần câu hỏi có tổng cộng 11 trang
5.問題1と問題IIでは解答のしかたが違います。例をよく見て注意してください。
Những phương pháp giải cho phần I và phần II là khác nhau, xin hãy xem kỹ phần ví dụ trước khi làm bài.
6.テープを聞きながら、この問題用紙にメモをとってもかまいません。
Trong khi nghe băng, bạn có thể viết ghi chú vào đề thi của mình.
問題Ⅲ 絵などはありません
問(1). 1. 2. 3. 4.
問(2). 1. 2. 3. 4.
問(3). 1. 2. 3. 4.
問(4). 1. 2. 3. 4.
問(5). 1. 2. 3. 4.
問(6). 1. 2. 3. 4.
問(7). 1. 2. 3. 4.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 06:30 - Đề thi tiếng Nhật 1993 - Từ vựng 4Kyu
- 18/01/2013 05:08 - Đề thi tiếng Nhật 1992- Đọc hiểu và ngữ pháp 4Kyu
- 18/01/2013 04:45 - Đề thi tiếng Nhật 1992 - Nghe hiểu 4Kyu
- 18/01/2013 04:04 - Đề thi tiếng Nhật 1992 - Từ vựng 4kyu
- 18/01/2013 03:18 - Đề thi tiếng Nhật 1991 - Đọc hiểu và ngữ pháp 4Kyu
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 02:23 - Đề thi tiếng Nhật 1991 - Từ vựng 4kyu