Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 19": 何をしに行きますか | 日本語

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 19": 何をしに行きますか | 日本語

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

A:    いまから しょくじに いきますか
       Giờ đi ăn không?
B:    ひるごはん ですか。おそいですね。
        Bữa trưa à? Trễ nhỉ
A:    ちょっと、いきます。
B:   わかりました。いってらっしゃい。
        Biết rồi, anh đi nha

Để trả lời rằng, chúng ta đi đến đâu đó để làm việc gì. Mời các bạn cùng xem cấu trúc mẫu sau:

N (địa điểm) へ(......を)V(bỏ ます) /N に いきます

Lưu ý: trợ từ に để chỉ mục đích

Một số ví dụ :
あした、しんおおさかえきへ ともだちを おくり に いきます
Ngày mai, sẽ đến nhà ga Shinosaka để đón người bạn.
ぎんこう へおかね を おろし に いってきます
Tôi đi đến ngân hàng rút tiền chút rồi về.
Mời các bạn cùng dịch các câu sau:
2.  Tôi đi đến bưu điện để gửi lá thư này
3.  Kì nghỉ hè, thỉnh thoảng tôi đi bằng Shinkansen đến biển để bơi
4.  Tối nay, tôi và người yêu sẽ đến Kyoto để viếng thăm chùa.
5.  Tôi đến thư viện mượn cuốn sách chút rồi về liền nha

Bây giờ chúng ta cùng luyện tập:
1)
A:   5じですね。じゃ、しつれします。
        Năm  giờ rồi nhỉ…vậy thì …xin phép trước ạ…
B:    きょうは はやいですね
        Hôm nay sớm à nha
A:      やくそく が ありますね。
B:    えっ、どこへ?
       Hả, đi đâu á?
A:     えいが を みに いきます。
B:    ああ、そうですか。じゃ、またあした。
        Ồ vậy à, hẹn mai nha.
2)
A:    あのう、しつれですが、日本じんですか
        Xin lỗi, anh là người Nhật phải không ạ?
B:    はい、そうです
        Vâng, đúng rồi.
A:    ここで りょこうに いきますか。
B:     いいえ、しごとです。日本語を おしえに きました。
        Không, công việc ấy mà. Đến đây để dạy tiếng Nhật
A:    そうですか。どこで おしえますか
        Vậy à, dạy ở đâu vậy ạ?
B:    さくらセンターで 日本語を おしえに きました


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban