意味 ~から~までの間に (時間・場所の大体の範囲を表す。)Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm)
接続 [名]+から[名]+にかけて
Ví dụ:
① 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。
Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay.
おそ
② 台風は毎年、夏から秋にかけて日本を襲う。
Các cơn bão hàng năm đổ bộ vào Nhật từ mùa hè đến mùa thu.
③ 関東地方から東北地方にかけて、大きな地震があった。
Đã có động đất mạnh trong khi vực từ Kanto đến Tohoku.
④ 一丁目から三丁目にかけて、道路工事が行われている。
Đang tiến hành làm đường từ khu phố 1 đến khu phố 3.
25
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"