意味 ~(の)はずがない Không có nghĩa là ~, không chắc ~
24
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない
Ví dụ:
① あんな下手な絵が売れるわけがない。
Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được.
② チャンさんは中国人だから漢字が書けないわけがありません。
Vì anh Chan là người Trung Quốc nên không lí gì lại không viết được chữ Hán.
③ あんなやせた人が、相撲とりのわけがない。
Người gầy cỡ này thì không thể là lực sĩ Sumo được.
④ ここは海から遠いので、魚が新鮮なわけはない。
Chỗ này ở xa biển nên cá không thể tươi được.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"