意味 ~する心配がある Có sự lo lắng là ~, e là ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +恐れがある
て お く
Ví dụ:
① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.
② 台風がこのまま北上すると、日本に上陸する恐れがある。
Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng Bắc như thế này, có khả năng sẽ đổ bộ vào Nhật Bản.
あ か じ とうさん
③ こんなに赤字が続くと、この会社は倒産の恐れがある。
Cứ tiếp tục thua lỗ như thế, công ty này có ngày phá sản.
でんせん
④ この病気は伝染の恐れはありません。
Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"