けいこう
意味 (その傾向がますます進むことを示す。)Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
接続 [動-辞書形]+一方だ
ví dụ:
① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
② 都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会にあこがれる。
Dù môi trường đô thị ngày càng xấu đi, giới trẻ vẫn mơ ước sống nơi đô hội.
③ 最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。
Gần đây vì không sử dụng tiếng Anh, quên ngày càng nhiều, thật khổ.
注意 変化を表す動詞とともに使う。
Sử dụng cùng với động từ chỉ sự thay đổi.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"