~ように/~ような
A 意味 (例を表す。) Biểu thị ví dụ, như là ~
接続 [動・名]の名詞修飾型+ように
Ví dụ:
① ここに書いてあるように申込書に記入してください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như viết ở mẫu này.
じゅうたい あ
② 東京のように人口が集中すると、交通渋 滞 は避けられない。
Cứ tập trung dân số như ở Tokyo, khó mà tránh khỏi giao thông ùn tắc.
③ ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。
Tôi không thích những thứ ngọt như bánh ga tô.
B 意味 (目標を表す。) Chỉ mục tiêu
接続 [動-辞書形/ない形-ない]+ように
Ví dụ:
① この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
Cuốn sách này, để cho học sinh tiểu học cũng đọc được, phiên âm được đính vào.
② 予定通り終わるように計画を立ててやってください。
Hãy lập lịch để có thể kết thúc theo kế hoạch.
③ 風邪を引かないように気をつけてください。
Hãy cẩn thận để không bị trúng gió.
参考
Ví dụ:
① 魚のように泳ぎたい。(たとえ)
Tôi muốn bơi như cá. (Ví dụ)
② 彼は部屋にいないようです。(推量)
Anh ấy dường như không có trong phòng. (Suy đoán)
③ ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。(間接命令)
Ở đây có ghi là không hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)
④ 自転車に乗れるようになりました。(変化)
Tôi đã biết đi xe đạp. (Biến đổi)
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"