Du Học Nhật Bản Học qua Hình Ảnh Con vật Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 2"

Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 2"

Học từ vựng bằng hình ảnh vật dụng lặn và các động vật biển


スキュバダイバー        Lặn có mang bình khí ép


ウエットスーツ        Quần áo lặn

足ひれ        Chân chèo    


酸素ボンベ    さんぼボンベ    Bình chứa oxy    

シュノーケル        Ống thở của người lặn    

マイク、水中眼鏡    マイク,すいちゅう眼鏡    Mặt nạ,kính bơi

ひとで        Sao biển

くらげ        Con sứa


うみがめ        Rùa biển

ロブスター        Tôm tít


あかえい        Cá đuối gai độc


いるか        Cá heo mỏ

さめ、ふか        Cá mập


たこ        Con bạch tuộc,con mực phủ

触手    しょくしゅ    Tua cảm,xúc tu


めかじき        Cá kiếm

エンゼルフィッシュ        Cá nhám dẹp


群れ    むれ    Đàn    


釣り糸    つりいと    Dây câu


つり針        Móc câu

ブイ        Phao


潜水艦    せんすいかん    Tàu ngầm

舷窓    げんそう    Ô cửa sổ trên tàu hay máy bay    

うに        Nhím biển

たつのおとしご        Cá ngựa


かいそう        Rong biển,tảo biển


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban