Thủ phủ Tottori
Vùng Chūgoku
Diện tích 3.507,19 km² (thứ 41)
Dân số (1.10.2005)
- Dân số 606.947 (thứ 47)
- Mật độ 176 /km²
Hành chính
Tỉnh Tottori có 4 thành phố :
• Kurayoshi • Sakaiminato • Tottori (thủ phủ) • Yonago
Thị trấn và làng tại mỗi quận:
• Hino Gun: Hino, Kōfu, Nichinan
• Iwami Gun: Iwami
• Saihaku Gun: Daisen, Hiezu, Hōki, Nanbu
• Tōhaku Gun: Hokuei, Kotoura, Misasa, Yurihama
• Yazu Gun: Chizu, Wakasa, Yazu
Địa lý
Trải dài từ Tây sang Đông, phía Bắc giáp với Biển Nhật Bản. Tottori là nơi có những đồi cát ven biển -đồi cát Tottori,(鳥取砂丘; tottori-sakyū) lớn nhất Nhật Bản.
Kinh tế
Kinh tế tỉnh Tottori mạnh về nông nghiệp, hàng hóa của tỉnh được chuyên chở qua đường thủy tới các thành phố lớn. Một vài sản phẩm nổi tiếng là lê , rakkyo, hành tây , dưa hấu.
Văn hóa
Lễ hội Shan-shan
Lễ hội Minato
Giáo dục
Đại học Tottori
Thể thao
Đội bóng đá Gainare Tottori (Yonago) hiện đang chơi ở giải J2 (3/2009)
Du lịch
• Mizuki Shigeru Road
• Kaike Onsen
• Biển Koyama
• Núi Daisen
• Đồi cát Tottori
- 02/08/2012 03:54 - Tỉnh Miyazaki (宮崎県 Miyazaki-ken)
- 02/08/2012 03:44 - Tỉnh Ōita (大分県 Ōita-ken)
- 02/08/2012 03:30 - Tỉnh Yamaguchi (山口県 Yamaguchi-ken)
- 02/08/2012 03:16 - Tỉnh Shimane (島根県 Shimane-ken)
- 02/08/2012 03:06 - Tỉnh Hiroshima (広島県 Hiroshima-ken)
- 02/08/2012 02:45 - Tỉnh Kochi (高知県Kochi-ken)
- 02/08/2012 02:35 - Tỉnh Ehime (愛媛県Ehime-ken)
- 02/08/2012 02:25 - Tỉnh Okayama (岡山県 Okayama-ken)
- 02/08/2012 02:16 - Tỉnh Hyogo (兵庫県Hyogo-ken)
- 01/08/2012 08:39 - Tỉnh Tokushima (徳島県 Tokushima-ken)