Ngày sinh nhật 誕生日
ようた:ミラーさんは何歳ですか?
Yota: Miraa-san wa nansai desu ka.
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
ジャソン:十七歳です。鈴木さんは?
Jason: Jyuu-nana-sai desu. Suzuki-san wa.
Mình 17 tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?
Giao tiếp cơ bản
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 6"
Kì nghỉ cuối tuần (しゅうまつ/ひらがなとカタカナ)
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か
Mearii-san, kondo no shuumatsu nani o shimasu ka.
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
メアリー:かいもの に いきます。
Kaimono ni ikimasu.
Mình sẽ đi mua sắm.
ようた: どこ へ いきます か。
Doko e ikimasu ka.
Bạn sẽ đi mua sắm ở đâu?
Chi tiết...
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か
Mearii-san, kondo no shuumatsu nani o shimasu ka.
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
メアリー:かいもの に いきます。
Kaimono ni ikimasu.
Mình sẽ đi mua sắm.
ようた: どこ へ いきます か。
Doko e ikimasu ka.
Bạn sẽ đi mua sắm ở đâu?
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 7"
Kế hoạch cho ngày mai (あしたのプラン)
すずき:あした がっこう へ いきます か。
Ashita gakkoo e ikimasu ka.
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー:はい、いきます。
Hai, ikimasu.
Có mình có đến.
すずき:なんじ に いきます か。
Nan ji ni ikimasu ka.
Bạn sẽ đi lúc mấy giờ?
Chi tiết...
すずき:あした がっこう へ いきます か。
Ashita gakkoo e ikimasu ka.
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー:はい、いきます。
Hai, ikimasu.
Có mình có đến.
すずき:なんじ に いきます か。
Nan ji ni ikimasu ka.
Bạn sẽ đi lúc mấy giờ?
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 8"
Du lịch Kyoto (きょうと へ)
すずき: しゅうまつどこかいきましたか。
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không?
ミラー: ええ、きょうとにいきました。
Ee, kyooto ni ikimashita.
Có. Tôi đã tới Kyoto.
すずき: そうですか。どうでしたか。
Soo desu ka. Doo deshita ka.
Vậy à. Chuyến đi thế nào?
Chi tiết...
すずき: しゅうまつどこかいきましたか。
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không?
ミラー: ええ、きょうとにいきました。
Ee, kyooto ni ikimashita.
Có. Tôi đã tới Kyoto.
すずき: そうですか。どうでしたか。
Soo desu ka. Doo deshita ka.
Vậy à. Chuyến đi thế nào?