Giao tiếp cơ bản
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 9"
すずき: のど が かわきました ね。
Bạn không khát à?
ミラー: そう ですね。なにか のみましょう。
Có chứ. Chúng ta tìm cái gì đó uống nhé?
すずき: はい、あの レストランは どう です か。
Đồng ý. Nhà hàng kia thì sao nhỉ?
ミラー: いい です ね。はいりましょう。
Được đấy. Vào đi.
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 10"
ミラー: きょう は なん にち です か。
Kyoo wa nan nichi desu ka.
Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?
すずき: きょう は しがつ ついたち です。
Kyoo wa shi gatsu tsuitachi desu.
Hôm nay là ngày 1 tháng 4
ミラー: こんど の どようび は いつか です ね。
Kondo no doyoobi wa itsuka desu ne.
Thứ bảy tới là ngày mồng 5, có phải không?
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 11"
ミラー: しんぶん と ざっし を かいたいです が、どこ で うって います か。
Shinbun to zasshi o kaitaidesu ga, doko de utte imasu
ka.
Tôi muốn mua 1 quyển tạp chí và 1 tờ báo, nhưng họ bán nó ở đâu nhỉ?
すずき: えき の ばいてん で うって います よ。
Eki no baiten de utte imasu yo.
Họ bán chúng ở ki-ốt của nhà ga.
ミラー: えいご の しんぶん も ありますか。
Eigo no shinbun mo arimasu ka.
Họ cũng bán báo bằng tiếng Anh chứ?
Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 12"
Tới ngân hàng (ぎんこう)
メアリー: ドル を えん に かえたいんです が、 どこ で できます か。
Doru o en ni kaetai n desu ga, doko de dekimasu ka.
Tôi muốn đổi tiền đô-la sang đồng yên, tôi có thể làm việc đó ở đâu?
すずき: あの かど の ぎんこう で できます。
Ano kado no ginkoo de dekimasu.
Bạn có thể làm việc đó tại ngân hàng ở góc phố.
メアリー: ぎんこう は なんじ から なんじ まで です か。
Ginkoo wa nanji kara nanji made desu ka.
Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?