Du Học Nhật Bản Học giao tiếp Giao tiếp cơ bản Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 11"

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 11"

Tại sạp báo (ばいてん)

Laughingミラー: しんぶん と ざっし を かいたいです が、どこ で うって います か。  
Shinbun to zasshi o kaitaidesu ga, doko de utte imasu
ka.
Tôi muốn mua 1 quyển tạp chí và 1 tờ báo, nhưng họ bán nó ở đâu nhỉ?

Kissすずき: えき の ばいてん で うって います よ。  
Eki no baiten de utte imasu yo.
Họ bán chúng ở ki-ốt của nhà ga.

Laughingミラー: えいご の しんぶん も ありますか。
Eigo no shinbun mo arimasu ka.
Họ cũng bán báo bằng tiếng Anh chứ?  

Kissすずき: ええ、ありますよ。でも、ちょっと たかい ですが。  
Ee, arimasu yo. Demo, chotto takai desu ga.
Có. Nhưng loại báo đó hơi đắt.  

Laughingミラー: きょう の ジャパン タイムス は あります か。  
Kyoo no japan taimusu wa arimasu ka
Anh/chị có báo Thời báo Nhật Bản số ngày hôm nay không?  

Kissばいてんのひと:はい、あります。にひゃく ごじゅう えん です。  
Hai, arimasu. Nihyaku gojuu en desu
Có đây. 250 yen.

Laughingミラー: ニュース ウイーク も あります か。  
Nuusu uiiku mo arimasu ka.
Anh/chị cũng có tờ Newsweek chứ?

Kissばいてんのひと: ニュース ウイーク は もう うりきれました。
Nuusu Uiiku wa moo urikiremashita.
Newsweek hết mất rồi.

Laughingミラー: じゃあ、なに が あります か。
Jaa, nan ga arimasuka.
Vậy anh/chị còn báo gì?

Kissばいてんのひと: すみません。もう なにも ありません。
Sumimasen. Moo nani mo arimasen
Rất tiếc. Chúng tôi không còn báo gì cả.


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản



Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban