☞ Mẫu câu 一番近い駅はどこですか? Ga g ần đây nhất ở đâu ạ?
☆ Cách hỏi địa điểm: Điều muốn hỏi + はどこですか? トイレはどこですか? Nhà vệ sinh ở đâu?
かんじ
Nâng cao 一番おもしろい。Thú vị nhất. 漢字が一番むずかしい。 Chữ Hán là khó nhất.
す なっとう
すしが一番好き。 Tôi thích món Sushi nhất. 納 豆が一番きらい。 Tôi ghét món Natto nhất.
Chú thích
一番: số 1, nhất 近い: gần 一番 + tính từ: O O nhất 漢字: chữ Hán
おもしろい: hay, hấp dẫn, thú vị むずかしい: khó 好き: thích きらい: ghét
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 09:51 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 31"
- 16/01/2013 09:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 32"
- 16/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 33"
- 16/01/2013 09:36 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 34"
- 16/01/2013 09:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 35"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 09:21 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 37"
- 16/01/2013 06:45 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 38"
- 16/01/2013 06:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 39"
- 16/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp"Bài 40"
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"