☞ Mẫu câu
そうですね。 Đúng như vậy/Tôi cũng nghĩ như vậy.
てんき
A: いい天気ですね。 Trời đẹp nhỉ. / B: そうですね。 Đúng vậy nhỉ.
☆ Cách nói thể hiện sự đồng tình một cách rõ rệt:
たし
▴ほんと、そうですね。 Đúng là như vậy nhỉ./ ▴確かに、そうですね。 Chính xác là như vậy nhỉ.
Nâng cao
☆ そうですよ。 Đúng vậy đấy
どくしん
A: みかさんは、独 身ですか? Chị Mika còn độc thân phải không?
B: ええ、そうですよ。 Vâng, đúng vậy đấy.
みな
Chú thích 皆さん: mọi ngườI 厳しい: nghiêm khắc 確かに: đúng, chính xác
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 12:56 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 26"
- 16/01/2013 12:50 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 27"
- 16/01/2013 12:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 28"
- 16/01/2013 12:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 29"
- 16/01/2013 12:35 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 30"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 09:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 32"
- 16/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 33"
- 16/01/2013 09:36 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 34"
- 16/01/2013 09:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 35"
- 16/01/2013 09:26 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 36"